Gửi tin nhắn video
PiScale cung cấp API gửi tin nhắn video cho Bot.
HTTP request
POST https://{app_id}.api.piscale.com/chat-bot/v1.0/messages
Request body
Ví dụ
{
"thread_id": "",
"ext_user_ids": ["6872016393206779"],
"user_ids": [],
"body": {
"text": "Mọi người xem video nhé!",
"metadata": [
{
"name": "video.mp4",
"width": 750,
"height": 1624,
"src_thumb_url": "https://video-1.piscale.com/100001/dcdc9a6b-a91a-43ab-aacb-aaca87baf639/thumb.jpg",
"src_url": "https://video-1.piscale.com/100001/dcdc9a6b-a91a-43ab-aacb-aaca87baf639/RPReplay_Final1697041206.mp4",
"size": 4170635,
"type": "video"
}
]
}
}
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
thread_id | string | Mã cuộc hội thoại | ✗ |
ext_user_ids | array | Danh sách ext_user_id | ✗ |
user_ids | array | Danh sách user_id | ✗ |
body.text | string | Nội dung văn bản | ✓ |
body.metadata | array | Danh sách hình video | ✓ |
note
- Bắt buộc
thread_id
hoặcext_user_ids
hoặcuser_ids
phải có dữ liệu. - Đích đến của tin nhắn sẽ được ưu tiên theo thứ tự
thread_id
,ext_user_ids
,user_ids
. ext_user_ids
tối đa 1000 phần tử.user_ids
tối đa 100 phần tử.
Giải thích các thuộc tính của metadata
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
type | string | Phải là "video" | ✓ |
name | string | Tên video | ✓ |
width | int | Chiều rộng video | ✓ |
height | int | Chiều cao video | ✓ |
size | int | Kích cỡ của video | ✓ |
source_url | string | Url dùng để tải video | ✓ |
source_thumb_url | string | Url ảnh của video có dung lượng thấp và được hiển thị ở danh sách tin nhắn | ✓ |
Response
Nếu thành công, bạn sẽ nhận được phản hồi.
Ví dụ
{
"message_code": "M200",
"message": "Success"
}
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
message_code | string | Mã thông điệp. Xem chi tiết |
message | string | Nội dung mã thông điệp |