Tạo Bot
Khi bạn muốn tạo Bot để phục vụ cho một usecase trong hệ thống của bạn. Bạn có thể tạo Bot thông qua API mà PiScale cung cấp
HTTP request
POST https://{app_id}.api.piscale.com/chat-bot/v1.0/bots
Request body
Ví dụ
{
"user_id": "",
"display_name": "Bot Chăm Sóc Khách Hàng",
"description": "",
"avatar_url": "https://images.samsung.com/is/image/samsung/assets/vn/about-us/brand/logo/mo/256_144_3.png",
"is_global": 1,
"type": 1,
"config": {
"webhook_url": "https://be87-2405-4803-f7fb-8570-8d9e-c024-84e7-953b.ngrok.io/api/webhook",
"receive_all_msg": 1
}
}
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
user_id | string | Id trong hệ thống của bạn, nếu không truyền PiScale sẽ tạo một id cho bot | ✗ |
display_name | string | Tên hiển thị của bot | ✓ |
avatar_url | string | Url ảnh đại diện của bot | ✗ |
description | string | Mô tả bot | ✗ |
is_global | int | Phạm vi hoạt động của bot | ✗ |
config.webhook_url | string | Thiết lập endpoint mà bạn muốn nhận được event | ✗ |
type | int | Loại bot. type = 1 . Trong trường hợp bạn muốn tạo AI Bot hoặc Flow Bot thì vui lòng truy cập vào dashboard. | ✗ |
config.receive_all_msg | int | Nếu bạn muốn nhận được tất cả tin nhắn trong cuộc hội thoạt có bot thì thiết lập giá trị là 1 . Mặc định PiScale sẽ đẩy dữ liệu về đầu webhook nếu phát hiện Bot được nhắc đến hoặc tin nhắn chứa command | ✗ |
Response
Nếu thành công, bạn sẽ nhận được phản hồi.
Ví dụ
{
"message_code": "M200",
"message": "Success",
"data": {
"user_id": "5CEAL1bPI6:1697012858",
"display_name": "Bot Chăm Sóc Khách Hàng",
"description": "",
"avatar_url": "https://images.samsung.com/is/image/samsung/assets/vn/about-us/brand/logo/mo/256_144_3.png",
"status": 1,
"created_at": 1697012858016,
"updated_at": 1697012858016,
"config": {
"webhook_url": "https://be87-2405-4803-f7fb-8570-8d9e-c024-84e7-953b.ngrok.io/api/webhook",
"receive_all_msg": 1
},
"token": "6872016393686756:u1r9NLQijr58lrEGDG789jHskksWl6WjLTa",
"ext_bot_id": "6872016393686756",
"is_global": 1
}
}
Bạn cần lưu ý những tham số sau:
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
message_code | string | Mã thông điệp. Xem chi tiết |
message | string | Nội dung mã thông điệp |
data.token | string | Đây là dữ liệu rất quan trọng , dữ liệu này dùng để xác thực các đầu api về các tác vụ của bot như việc gửi tin nhắn, tạo cuộc hội thoại |
data.ext_bot_id | string | Id của bot. |
data.is_global | int | Phạm vi hoạt động của bot. Nếu is_global = 1 thì bot sẽ hoạt động với phạm vi của toàn app |
data.status | int | Trạng thái của bot. active = 1 , inactive = 2 |