Cập nhật thông tin người dùng
API hỗ trợ cập nhật thông tin người dùng theo user_id
.
HTTP request
PATCH https://{app_id}.api.piscale.com/user/v1.0/user/{user_id}
Request header
Bảng mô tả tham số của request header:
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
X-Api-Key | string | API Key của ứng dụng | ✓ |
X-Tenant-Id | string | Chỉ định cập nhật thông tin user của tenant nào (ID bên hệ thống của bạn) | ✗ |
Parameters
Bảng mô tả tham số:
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
user_id | string | Chỉ định ID duy nhất của user (ID bên hệ thống của bạn) | ✓ |
Request body
Content-Type: application/json
Ví dụ
{
"display_name": "Emily Johnson",
"alias": "emily_johnson92",
"avatar_url": "https://avatar-api.communi.io/a05b8b2d-a657-4f1c-965b-8ba94b91c20b/20b8582d-6beb-4161-b157-f7d2bf290962.png",
"user_type_id": 1,
"verified": true
}
Bảng mô tả thuộc tính:
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả | Bắt buộc |
---|---|---|---|
display_name | string | Tên hiển thị. Max 80 kí tự | ✗ |
alias | string | Tên khác. Max 80 kí tự | ✗ |
avatar_url | string | Đường dẫn dùng để hiển thị avatar. Max 2048 kí tự | ✗ |
user_type_id | number | Danh sách User Type ID của user, nếu không cung cấp sẽ không cập nhật User Type , mặc định type Default | ✗ |
verified | bool | User được xác thực hay không | ✗ |
Responses
Nếu thành công, API này trả về dữ liệu như sau:
Status: 200 OK
{
"message_code": "M200",
"message": "Success"
}
Tên | Kiểu dữ liệu | Mô tả |
---|---|---|
message_code | string | Mã thông điệp. Xem chi tiết |
message | string | Nội dung mã thông điệp |